ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV1–2 TUYỂN SINH 2010 - BẬC CAO ĐẲNG
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
A & D
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
A & D
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
A & D
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
B & C
|
11
|
10.5
|
10
|
9.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
B & C
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
B & C
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
Bậc Cao đẳng Xây dựng – khối V (khối V không nhân hệ số)
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
V
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
V
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
V
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
|
KHỐI TUYỂN
|
GHI CHÚ
|
|
Cao đẳng Xây dựng
|
C65
|
A.V
|
Khối V: điểm toán >= 2
|
Cao đẳng Kế toán
|
C66
|
A.B.D
|
|
Cao đẳng Kế toán ( chuẩn PSU)
|
C66 (PSU)
|
A.B.D
|
|
Cao đẳng Tin học
|
C67
|
A.B.D
|
|
Cao đẳng Du lịch
|
C68
|
A.B.C.D
|
|
Cao đẳng Điện tử viễn thông
|
C69
|
ABD
|
|
|