1. Bậc đại học khối A,D. ( trừ ngành ANH VĂN)
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
A & D
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
A & D
|
12
|
11.5
|
11
|
10.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
A & D
|
11
|
10.5
|
10
|
9.5
|
2. Bậc đại học khối B,C ( trừ ngành ĐIỀU DƯỠNG)
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
B & C
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
B & C
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
B & C
|
12
|
11.5
|
11
|
10.5
|
3. Bậc đại học khối V –Ngành Kiến trúc ( môn Vẽ nhân hệ số 2 )
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
V
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
V
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
V
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
4. Bậc đại học khối D –Ngành Anh văn ( môn Anh văn nhân hệ số 2 )
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
D
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
D
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
D
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
5. Bậc đại học khối B –Ngành Điều dưỡng
Nhóm đối tượng
|
Khối thi
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Hoc sinh phổ thông
|
B
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
|
B
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
|
B
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI TUYỂN
|
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI TUYỂN
|
Kỹ thuật mạng máy tính
|
101
|
A.B.D
|
|
Anh văn Biên phiên dịch
|
701
|
D1
|
Công nghệ phần mềm
|
102
|
A.B.D.
|
|
Anh văn Du lịch
|
702
|
D1
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
410
|
A.B.D.
|
|
Xây dựng công nghiệp & dân dụng
|
105
|
A.B
|
Tin học viễn thông
|
103
|
A.B.D.
|
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A.B
|
Kỹ nghệ máy tính
|
104
|
A.B.D.
|
|
Kiến trúc công trình
|
107
|
V
|
Điện tử viễn thông
|
109
|
A.B.D.
|
|
Văn học
|
601
|
C.D
|
Kế toán kiểm toán
|
405
|
A.B.D.
|
|
Quan hệ quốc tế
|
605
|
C.D
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
A.B.D.
|
|
Điều dưỡng
|
302
|
B
|
Quản trị KD tổng hợp
|
400
|
A.B.D.
|
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN
|
Quản trị Marketing
|
401
|
A.B.D.
|
|
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
|
102(CMU)
|
A.B.D.
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
A.B.D.
|
|
Hệ thông thông tin quản lý chuẩn CMU
|
410(CMU)
|
A.B.D.
|
Ngân hàng
|
404
|
A.B.D.
|
|
Cao đẳng CNTT chuẩn CMU
|
C67( CMU)
|
A.B.D
|
Quản trị Du lich & khách sạn
|
407
|
A.B.C.D
|
|
Quản trị KD chuẩn PSU
|
400(PSU)
|
A.B.D
|
Quản trị Du lịch lữ hành
|
408
|
A.B.C.D
|
|
Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU
|
404( PSU)
|
A.B.D
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
301
|
A.B.D.
|
|
Kế toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
A.B.D
|
|
|
|
|
Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU
|
C66( PSU)
|
A.B.D
|
|