TRANG CHỦ QUY ĐỊNH - QUY CHẾ TIN TỨC NHÂN SỰ GÓP Ý TÌM KIẾM
** Chào mừng các bạn đến với phòng Đào tạo - Đại học Duy Tân **
Tiếng Việt :: English
Giới Thiệu P.ĐÀO TẠO
Tuyển sinh
Tốt nghiệp
Kế hoạch đào tạo
Chương trình đào tạo
Thời khóa biểu
Danh Sách Thi
Kết quả học tập
Liên kết đào tạo
Thông báo
Tài liệu học tập
Hoạt động phong trào
 
Tin Tức
- Luật BHYT sửa đổi & bổ sung có hiệu lực từ 2015
z
- Xem lịch thi tất cả các khóa
Để xem lịch thi kết thúc học phần, vào mục Thời khóa biểu trên Web pdaotao.duytan.edu.vn
- Xem lịch học khóa K17-K18
 Vào liên kết này để xem: http://courses.duytan.edu.vn
- Thủ tướng phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020
Thủ tướng vừa phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020" với mục tiêu tổng quát đến năm 2020, nền GD được đổi mới căn bản và toàn diện theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế; chất lượng GD được nâng cao một cách toàn diện.
@import url(/css/example.css);
- hướng dẫn đánh giá trình độ ngoại ngữ cho học viên cao học
Thực hiện Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2011
- Đưa "cẩm nang tuyển sinh 2012" lên mạng
Sáng 13/3, Bộ GD&ĐT đưa toàn bộ thông tin tuyển sinh của 470 trường đại học, cao đẳng lên cổng thông tin thi và tuyển sinh của Bộ.
 

http://vietbao.vn/Giao-duc/Dua-cam-nang-tuyen-sinh-2012-len-mang/12965327/202/

@import url(/css/example.css);
- “4 tip” giúp bạn du học “nhẹ tênh”
Ngoài “giắt lưng” một vốn ngoại ngữ dồi dào, bạn còn cần gì nữa nhỉ?

- Lệ phí tuyển sinh năm 2012 là 80.000 đ/thí sinh
(Dân trí) - Thông tin từ Bộ GD-ĐT cho biết, lệ phí tuyển sinh năm 2012, bao gồm lệ phí ĐKDT và dự thi là 80.000 đồng/thí sinh.
- Thay đổi mã ngành, thí sinh lưu ý tránh nhầm lẫn

Theo quy định mới của Bộ GDĐT, mã ngành đào tạo của các trường ĐH và CĐ sẽ thay đổi toàn bộ trong năm 2012. Mã ngành mới sẽ bao gồm 1 chữ và 6 số thay vì 2 - 3 số như trước đây.

- Các bước đổi mới phương pháp dạy học
Xét về bản chất, đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) không chỉ đơn thuần là một quá trình truyền đạt kiến thức, kỹ năng mà còn phải biến nó thành hành động tích cực của học sinh (HS).

 
THÔNG BÁO
DANH SÁCH LỚP KHÓA C16KCD (14:50 11/08/2010)

STT


SINH VIÊN

HỌ VÀ

TÊN

GIỚI
TÍNH

NGÀY
SINH

NƠI SINH

KHÓA

LỚP

CHUYÊN NGÀNH

1

161321061

Nguyễn Thị Thùy

An

NỮ

220190

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

2

161321064

Nguyễn Phúc Quỳnh

Anh

NỮ

070989

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

3

161321066

Nguyễn Thị Kim

Anh

NỮ

100989

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

4

161321068

Nguyễn Trọng

Bảo

NAM

040790

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

5

161321072

Lê Thị Linh

Chi

NỮ

050790

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

6

161321075

Lê Việt

Đức

NAM

010187

Bình Định

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

7

161321077

Nguyễn Trung

Dung

NAM

051289

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

8

161321079

Lý Mỹ

Dung

NỮ

110290

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

9

161321082

Phạm Thị

Giang

NỮ

011089

DakLak

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

10

161321084

Đồng Thị Khánh

NỮ

100484

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

11

161321086

Nguyễn Thị Thúy

Hằng

NỮ

110990

Bình Định

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

12

161321088

Hoàng Thị Bích

Hạnh

NỮ

060990

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

13

161321089

Trần Thị Thu

Hiền

NỮ

010588

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

14

161321091

Đào Ngọc Thu

Hiếu

NỮ

271287

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

15

161321094

Nguyễn Thanh Nam

Hòa

NAM

110689

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

16

161321096

Nguyễn Cao

Hoàng

NAM

170589

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

17

161321101

Đỗ Thị

Hương

NỮ

250189

Thanh Hóa

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

18

161321104

Nguyễn Thế

Lai

NAM

030787

Bình Định

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

19

161321107

Mai Thị Ngọc

Lan

NỮ

201288

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

20

161321109

Nguyễn Thùy

Linh

NỮ

110988

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

21

161321111

Nguyễn Hoàng Diệu

Linh

NỮ

060990

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

22

161321113

Nguyễn Thị

Loan

NỮ

080989

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

23

161321116

Đặng Thành

Long

NAM

110189

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

24

161321118

Nguyễn Thế

Lương

NAM

130789

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

25

161321120

Nguyễn Thị Nhật

Ly

NỮ

120290

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

26

161321122

Đặng Phương Trà

My

NỮ

201090

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

27

161321124

Nguyễn Công

Nghĩa

NAM

170289

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

28

161321128

Hồ Yến

Nguyệt

NỮ

290789

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

29

161321130

Nguyễn Thị

Nhàn

NỮ

120889

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

30

161321132

Lê Thị Hồng

Nhạn

NỮ

121285

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

31

161321134

Võ Hà Thục

Nhi

NỮ

080890

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

32

161321135

Hoàng Thị Ngọc

Như

NỮ

121090

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

33

161321136

Nguyễn Hồng

Nhung

NỮ

100990

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

34

161321138

Hồ Thị Lệ

Oanh

NỮ

111189

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

35

161321141

Phạm Van

Phúc

NAM

201286

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

36

161321143

Phạm Thúy

Phượng

NỮ

201289

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

37

161321145

Nguyễn Mạnh

Quý

NỮ

251284

Thanh Hóa

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

38

161321147

Lê Thị Cẩm

Sa

NỮ

100190

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

39

161321152

Võ Đức

Thanh

NAM

230989

Gia Lai

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

40

161321154

Nguyễn Thị

Thảo

NỮ

051189

Bình Định

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

41

161321157

Lê Anh

Thơ

NỮ

160790

Kon Tum

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

42

161321160

Trần Vũ Kim

Thoa

NỮ

041289

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

43

161321165

Trần Tuấn

NAM

170390

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

44

161321167

Trần Thị Bích

Trang

NỮ

100190

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

45

161321170

Nguyễn Thị Huyền

Trang

NỮ

050190

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

46

161321173

Nguyễn Công

Trường

NAM

201190

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

47

161321175

Thái Lâm

Tùng

NAM

010190

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

48

161321178

Trương Dương Ngọc

Tuyết

NỮ

031190

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

49

161321182

Lê Thị Tường

Vi

NỮ

250490

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

50

161321184

Trần Xuân

Vinh

NAM

201188

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

51

161321186

Nguyễn Thị

Vy

NỮ

061189

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD1

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

52

161321063

Nguyễn Thị Trâm

Anh

NỮ

080789

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

53

161321065

Nguyễn Tâm

Anh

NỮ

060389

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

54

161321067

Nguyễn Thị Hoàng

Anh

NỮ

020890

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

55

161321069

Lê Thị Kim

Bích

NỮ

130889


C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

56

161321073

Lê Văn

Cường

NAM

030786

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

57

161321076

Nguyễn Đình

Đức

NAM

190889

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

58

161321078

Lê Hoàng Thị Mỹ

Dung

NỮ

291090

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

59

161321081

Trần Thị Thanh

Dương

NỮ

281089

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

60

161321083

Phan Ngọc

NỮ

101288

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

61

161321085

Lê Thị

Hải

NỮ

170889


C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

62

161321087

Đặng Thị

Hằng

NỮ

120390

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

63

161321092

Hồ Lê Thanh

Hiếu

NAM

201289

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

64

161321093

Huỳnh Thị Ánh

Hoa

NỮ

020890

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

65

161321095

Nguyễn Trường

Hoàng

NAM

020488

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

66

161321098

Hoàng Thị

Huệ

NỮ

150588

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

67

161321099

Nguyễn Thị Thanh

Hương

NỮ

091090

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

68

161321100

Phan Thị Thanh

Hương

NỮ

090890

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

69

161321103

Phạm Ngọc

Huyền

NỮ

110990

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

70

161321105

Mai Nguyễn Hoàng

Lan

NỮ

010190

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

71

161321108

Hồ Thị Ngọc

Lành

NỮ

070889

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

72

161321110

Lâm Thị Thùy

Linh

NỮ

160590

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

73

161321112

Phạm Thị Ngọc

Linh

NỮ

250890

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

74

161321114

Nguyễn Thị Hồng

Loan

NỮ

140990

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

75

161321117

Nguyễn Thanh

Long

NAM

230589

Kon Tum

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

76

161321119

Nguyễn Thị

lựu

NỮ

161089


C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

77

161321121

Đào Thị Hương

Mai

NỮ

080990

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

78

161321123

Võ Thị Trầm

My

NỮ

260390

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

79

161321125

Lê Thị Hồng

Ngọc

NỮ

200790

Phú Yên

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

80

161321126

Phan Trương Anh

Ngọc

NỮ

200989

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

81

161321127

Nguyễn Thị Ánh

Nguyệt

NỮ

120587

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

82

161321129

Nguyễn Thị Minh

Nhã

NỮ

090489

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

83

161321131

Lê Anh

Nhân

NAM

240690

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

84

161321133

Nguyễn Thị Yến

Nhi

NỮ

220789

Quảng Ngãi

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

85

161321139

Nguyễn Hữu Thanh

Phong

NAM

130989

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

86

161321142

Nguyễn Thị Tố

Phương

NỮ

180290

Bình Định

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

87

161321144

Ngô Trịnh Minh

Quân

NAM

050488

Gia Lai

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

88

161321146

Hoàng Thị Lệ

Quyên

NỮ

141288

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

89

161321151

Phan Thị Phương

Thanh

NỮ

250389

Quảng Trị

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

90

161321153

Nguyễn Hữu

Thành

NAM

150589

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

91

161321155

Lý Ái

Thảo

NỮ

040490

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

92

161321158

Từ Thị Xuân

Thọ

NỮ

281188

Bình Định

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

93

161321161

Nguyễn Thị

Thu

NỮ

240988

Bình Định

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

94

161321163

Nguyễn Thị Thanh

Thủy

NỮ

240390

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

95

161321166

Tiêu Thị Bích

Trâm

NỮ

240790

TT HUẾ

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

96

161321168

Phan Thanh

Trang

NỮ

100590

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

97

161321171

Trần Ngọc

Trang

NỮ

010190

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

98

161321174

Trương Đức

Tuấn

NAM

110389

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

99

161321176

Trần Nguyên

Tường

NAM

151290

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

100

161321179

Trần Thị Hạ

Uyên

NỮ

180988

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

101

161321180

Nguyễn Ngọc Thảo

Uyên

NỮ

080790

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

102

161321181

Nguyễn Thảo

Uyên

NỮ

090890

Quảng Nam

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

103

161321183

Ngô Quý

Viên

NAM

051090

Đà Nẵng

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

104

161321185

Hoàng Quốc

Vinh

NAM

010190

Quảng Bình

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN

105

161321187

Nguyễn Thị Thanh

Xuân

NỮ

010989

DakLak

C16KCD

C16KCD2

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN


  Các thông báo khác
       Lịch bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp tháng 05/2022 - Khoa Tiếng Anh, Điều Dưỡng, KHXH&NV (16:29 11/05/2022)
       Lịch thi KTHP tập trung trực tiếp HK2 2021-2022 Tuần 39,40 (Chính thức) (07:43 11/05/2022)
       Thông báo về viêc nhận đơn Xem xét bài thi (13:51 09/05/2022)
       Lịch thi KTHP tập trung trực tiếp HK2 2021-2022 Tuần 38 (Chính thức) (17:26 06/05/2022)
       Lịch thi KTHP tập trung trực tiếp và trực tuyến HK1 và 2 2021-2022 Tuần 35 (hủy lịch thi lại CS 445 (B-D-F), ENG 209 (B-D), IS-CS 311 B) (17:11 14/04/2022)