TRANG CHỦ QUY ĐỊNH - QUY CHẾ TIN TỨC NHÂN SỰ GÓP Ý TÌM KIẾM
** Chào mừng các bạn đến với phòng Đào tạo - Đại học Duy Tân **
Tiếng Việt :: English
Giới Thiệu P.ĐÀO TẠO
Tuyển sinh
Tốt nghiệp
Kế hoạch đào tạo
Chương trình đào tạo
Thời khóa biểu
Danh Sách Thi
Kết quả học tập
Liên kết đào tạo
Thông báo
Tài liệu học tập
Hoạt động phong trào
 
Tin Tức
- Luật BHYT sửa đổi & bổ sung có hiệu lực từ 2015
- Xem lịch thi tất cả các khóa
Để xem lịch thi kết thúc học phần, vào mục Thời khóa biểu trên Web pdaotao.duytan.edu.vn
- Xem lịch học khóa K17-K18
 Vào liên kết này để xem: http://courses.duytan.edu.vn
- Thủ tướng phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020
Thủ tướng vừa phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020" với mục tiêu tổng quát đến năm 2020, nền GD được đổi mới căn bản và toàn diện theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế; chất lượng GD được nâng cao một cách toàn diện.
@import url(/css/example.css);
- hướng dẫn đánh giá trình độ ngoại ngữ cho học viên cao học
Thực hiện Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2011
- Đưa "cẩm nang tuyển sinh 2012" lên mạng
Sáng 13/3, Bộ GD&ĐT đưa toàn bộ thông tin tuyển sinh của 470 trường đại học, cao đẳng lên cổng thông tin thi và tuyển sinh của Bộ.
 

http://vietbao.vn/Giao-duc/Dua-cam-nang-tuyen-sinh-2012-len-mang/12965327/202/

@import url(/css/example.css);
- “4 tip” giúp bạn du học “nhẹ tênh”
Ngoài “giắt lưng” một vốn ngoại ngữ dồi dào, bạn còn cần gì nữa nhỉ?

- Lệ phí tuyển sinh năm 2012 là 80.000 đ/thí sinh
(Dân trí) - Thông tin từ Bộ GD-ĐT cho biết, lệ phí tuyển sinh năm 2012, bao gồm lệ phí ĐKDT và dự thi là 80.000 đồng/thí sinh.
- Thay đổi mã ngành, thí sinh lưu ý tránh nhầm lẫn

Theo quy định mới của Bộ GDĐT, mã ngành đào tạo của các trường ĐH và CĐ sẽ thay đổi toàn bộ trong năm 2012. Mã ngành mới sẽ bao gồm 1 chữ và 6 số thay vì 2 - 3 số như trước đây.

- Các bước đổi mới phương pháp dạy học
Xét về bản chất, đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) không chỉ đơn thuần là một quá trình truyền đạt kiến thức, kỹ năng mà còn phải biến nó thành hành động tích cực của học sinh (HS).

 
THÔNG BÁO
LỊCH THI TUẦN 34-35 ( năm học 2009-2010) (15:42 16/03/2010)
STT Thứ Ngày thi  Giờ thi
 môn học
SỐ
 HIỆU
Môn thi Khối thi L
 thi
S.P Phòng Thi  ĐỊA ĐIỂM
1 CN 21/3/2010 7h00 POS 361 TTHCM K12NAB & NAD 1 6 301-303-302-304-307 Quang Trung
2 Hai 22/03/2010 13H00 CS430 24 Kỹ Nghệ Bảo Mật K12TMT 1 1 401 Quang Trung
3 Hai 22/03/2010 13H00 CS405 31 CHUYÊN ĐỀ TỰ CHỌN( DESIGN PATTER) K12TPM 1 1 410 Quang Trung
4 Hai 22/3/2010 16h00     Đồ Án Kiến Trúc Công Nghiệp 2 K12KTR 1   Văn phòng Khoa  
5 Hai 22/3/2010 10h00     Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 1 K14KTR 1   Văn phòng Khoa  
6 24/3/2010 7h00 POS 353 CNXHKH K12NAD 1 2 307 Quang Trung
7 24/03/2010 13H00 HIS361 120 Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản
Việt Nam 
K13TCD 1 5 602-703-801 Phan Thanh
8 24/03/2010 13H00 CS428 24 Tấn Công Mạng K12TMT 1 1 702 Phan Thanh
9 24/03/2010 13H00 CS434 31 Công Cụ & Phương Pháp Thiết Kế - Quản Lý (PM) K12TPM 1 1 802 Phan Thanh
10 24/3/2010 16h00     Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 5 K13KTR 1   Văn phòng Khoa  
11 Sáu 26/03/2010 13H00 POS353 24 CNXHKH K12TMT 1 1 902 Phan Thanh
12 Sáu 26/03/2010 13H00 POS353 31 CNXHKH K12TPM 1 1 903 Phan Thanh
13 Sáu 26/03/2010 13H00 CS376 120 GIỚI THIỆU AN NINH MẠNG K13TCD 1 5 602-702-802-703 Phan Thanh
14 CN 28/03/2010 7H00 CMUSE100 120 GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ PM K13TCD 1 5 301-302-304 Quang Trung
15 CN 28/03/2010 7H00 CS427 24 An Ninh Internet K12TMT 1 1 303 Quang Trung
16 CN 28/03/2010 7H00 POS361 31 TƯ TƯỞNG HCM K12TPM 1 1 305 Quang Trung
17 Hai 29/3/2010 9h00 LAW 362 Thuế Nhà Nước K14QNH1-6 2 2 301 Phan Thanh
18 Hai 29/3/2010 9h00 PHI 161 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 (Triết Học Mác - Lê Nin 1) K15QTH,QNH 2 1 306 Phan Thanh
19 Hai 29/3/2010 9h00 ECO 251 Kinh Tế Lượng K13QTH,QTM,QNH 2 2 401 Phan Thanh
20 Hai 29/3/2010 7H00 MEC 202 Cơ Lý Thuyết 2 K13XDD 2 3 301-302 Quang Trung
21 Hai 29/3/2010 13H00 CHE 100 Hoá Học Đại Cương Cơ Sở K15XDC 1 4 301-303-305-308 Quang Trung
22 Hai 29/3/2010 13H00 CHE 100 Hoá Học Đại Cương Cơ Sở K15XCD 1 6 302-304-307 Quang Trung
23 Hai 29/3/2010 7h00 POS 361 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K13KKT1-6 1 12 307-308-407-408-507-508 Phan Thanh
23 Hai 29/3/2010 13h00 ENG 431 Anh văn thương mại(Đọc -viết) K13KCD1-6 1 10 307-308-407-408-507 Phan Thanh
24 Hai 29/3/2010 15h00 ENG 431 Anh văn thương mại(Nói) K13KCD1-6 1 10 307-308-407-408-507 Phan Thanh
25 Hai 29/3/2010 9h00 ECO 251 Kinh Tế Lượng K14KKT1-4 1 10 307-308-407-408-507 Phan Thanh
26 Hai 29/03/2010 9h00 CHE 254 Hóa Lý Căn Bản K14KMT 1 3 301-303-305 Quang Trung
27 Hai 29/03/2010 7h00 PSY 151 ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ HỌC K13 VHO + K13VNH 1 3 303-305-308 Quang Trung
28 Hai 29/03/2010 7h00 PSY 151 ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ HỌC K14 VQH 1 2 304 Quang Trung
29 Hai 29/03/2010 7h00 LIT 281 VĂN HỌC DÂN GIAN VN K14 VHO 1 1 401 Quang Trung
30 Hai 29/03/2010 7h00 HIS 221 LỊCH SỬ VMTG 1 K15 VHO 1 2 307 Quang Trung
31 Ba 30/3/2010 13h00 HIS 361 Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam (Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam) K13QTH,QTM,QNH 2 2 301 Phan Thanh
32 Ba 30/3/2010 13h00 HIS 361 Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản
Việt Nam (Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam)
K13QTC12 1 4 401-501 Phan Thanh
33 Ba 30/3/2010 15h00 ECO 251 Kinh Tế Lượng K14QTC12 1 5 301-401-306 Phan Thanh
34 Ba 30/3/2010 15h00 STA 151 Lý Thuyết Xác Suất & TK Toán K15DCD1234 1 8 301-303-305-308-302-304 Quang Trung
35 Ba 30/3/2010 13h00 PHI 161 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 (Triết Học Mác - Lê Nin 1) K15DLK12+DLL 1 5 301-302-304 Quang Trung
36 Ba 30/3/2010 7H00 CIE 403 Kỹ Thuật Thi Công K12XDD 1 5 301-303-305-302 Quang Trung
37 Ba 30/3/2010 7H00 CIE 403 Kỹ Thuật Thi Công K12XDC 1 4 304-307 Quang Trung
38 Ba 30/3/2010 9H00 HYD 341 Cấp Thoát Nước K13XDC 1 3 301-303-305 Quang Trung
39 Ba 30/3/2010 13H00 PHI 162 NNLý CBản của CNMarx - Lenin 2  K14XDD 1 6 307-310-401-403 Quang Trung
40 Ba 30/3/2010 13H00 PHI 161 NNLý CBản của CNMarx - Lenin 1 K14XDC 1 3 303-305-308 Quang Trung
41 Ba 30/3/2010 7h00 HRM 301 Quản Trị Nhân Lực K13KDN1-6 1 11 301-401-501-601-306-406-506 Phan Thanh
42 Ba 30/3/2010 9h00 PHI 162 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 2 (Triết Học Mác - Lê Nin 2) K14KDN1-4 1 7 301-401-501-306 Phan Thanh
43 Ba 30/03/2010 13H00 ENG 431 Anh văn thương mại(Đọc -viết) K13TCD 1 5 402-405-404 Quang Trung
44 Ba 30/03/2010 15H00 ENG 431 Anh văn thương mại(Nói) K13TCD 1 5 402-405-404 Quang Trung
45 Ba 30/03/2010 13H00 CS420 31 HỆ PHÂN TÁN K12TPM 1 1 510 Quang Trung
46 Ba 30/03/2010 13H00 POS361 14 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K13TTT 1 1 408 Quang Trung
47 Ba 30/03/2010 13H00 POS361 80 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K14TPM 1 4 407-410 Quang Trung
48 31/3/2010 7h00 MKT 253 Tiếp thị du lịch K13NAD 1 1 301 Quang Trung
49 31/3/2010 7h00 MGT 374 Quản Trị Hành Chính Văn Phòng K13QTH123 1 6 301-401-501 Phan Thanh
50 31/3/2010 7h00 FIN 302 Quản Trị Tài Chính 2 K12QTH,QNH 2 1 306 Phan Thanh
51 31/3/2010 7h00 MTH 102 Toán Cao Cấp C2 K14QTH,QNH 2 306 Phan Thanh
52 31/3/2010 9h00 MTH 102 Toán Cao Cấp C2 K15QTM,K15QTC12 1 6 301-401-501 Phan Thanh
53 31/3/2010 9h00 STA 271 Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (với SPSS) K14QTM,QTC 2 1 306 Phan Thanh
54 31/3/2010 13h00 POS 361 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K13DLK12 1 5 302-303-305-301 Quang Trung
55 31/3/2010 15h00 MGT 201 Quản Trị Học K14DCD1234 1 7 301-303-305-302-304 Quang Trung
56 31/3/2010 7H00 HIS 361 ĐLối CM của Đảng CSản Việt Nam  K13XDD 1 7 303-305-308-302-304 Quang Trung
57 31/3/2010 7H00 HIS 361 ĐLối CM của Đảng CSản Việt Nam K15XCD 1 6 307-310-402 Quang Trung
58 31/3/2010 9h00 ACC 301 Kế Toán Quản Trị 1 K14KCD1-4 1 8 208-307-308-407 Phan Thanh
59 31/3/2010 9h00 FIN 271 Nhập Môn Tài Chính Tiền Tệ 1 K15KKT1-6 1 11 408-507-508-601-207-406-506 Phan Thanh
60 31/3/2010 7h00 HIS 361 Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản
 Việt Nam (Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam)
K15KCD1-8 1 18 208-307-308-407-408-507-508-601-207-406 Phan Thanh
61 31/03/2010 7h00 LIN 251 CƠ SỞ NGÔN NGỮ  K14 VHO 1 1 401 Quang Trung
62 31/03/2010 7h00 HIS 222 LỊCH SỬ VMTG 2 K14VQH 1 2 405 Quang Trung
63 31/03/2010 7h00 PHI 161 NHỮNG NLCBCN MÁC LEENIN 1 K15 VHO-VQH 1 4 407-410 Quang Trung
64 31/03/2010 7h00 GEO 311 ĐỊA LÝ VIỆT NAM K13 VQH 1 2 510 Quang Trung
65 31/3/2010 7h00 LIT 377 VĂN HỌC NGA K13 VHO  1 3 403-404-408 Quang Trung
66 Năm 1/4/2010 13h00 FIN 272 Nhập Môn Tài Chính Tiền Tệ 2 K14QNH1-6 1 13 301-401-501-601-208-307-207 Phan Thanh
67 Năm 1/4/2010 13h00 STA 271 Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (với SPSS) K15QTH12 1 4 308-407 Phan Thanh
68 Năm 1/4/2010 15h00 STA 271 Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (với SPSS) K15QNH1-8 1 16 301-401-501-601-208-307-308-407 Phan Thanh
69 Năm 1/4/2010 15h00 ECO 302 Kinh Tế Trong Quản Trị K13QTH,QTM,QTC 2 2 408 Phan Thanh
70 Năm 1/4/2010 13h00 MKT 253 Tiếp Thị Du Lịch K13DLL+K13VNH+K13NAD 1 3 301-303-305 Quang Trung
71 Năm 1/4/2010 15h00 PHI 161 Những NLCBCNMLN -1 K15DCD1234 1 8 301-303-305-308-302-304 Quang Trung
72 Năm 1/4/2010 13h00 MTH 102 Toán Cao Cấp C2 K15DLK12+DLL 1 5 308-302-304 Quang Trung
73 Năm 1/4/2010 7H00 CIE 416 Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép K12XDC 2 1 301 Quang Trung
74 Năm 1/4/2010 9H00 POS 361 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K14XDD 1 6 301-303-302-304 Quang Trung
75 Năm 1/4/2010 13H00 POS 361 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K14XCD 1 3 401-402 Quang Trung
76 Năm 1/4/2010 13H00 POS 361 Tư Tưởng Hồ Chí Minh K15XDC 1 4 307-310 Quang Trung
77 Năm 1/4/2010 7h00 AUD 351 Kiểm Toán Căn Bản K13KKT1-6 1 12 301-401-501-601-307-308 Phan Thanh
78 Năm 1/4/2010 9h00 MGT 201 Quản Trị Học K14KKT1-4 1 10 301-401-501-601-307 Phan Thanh
79 Năm 1/4/2010 13h00 ACC 301 Kế Toán Quản Trị 1 K14KDN1-4 1 7 507-508-306-406-506 Phan Thanh
80 Năm 1/4/2010 15h00 MTH 102 Toán Cao Cấp C2 K15KDN1-4 1 7 507-508-306-406-506 Phan Thanh
81 Năm 01/04/2010 13h00 CHE 101 Hóa Học ĐC K15KMT 1 3 408-602 Phan Thanh
82 Năm 01/04/2010 13H00 CS100 72 Giới Thiệu về Khoa Học Máy Tính K15TPM 1 3 403-404-408 Quang Trung
83 Năm 01/04/2010 13H00 CHE100 185 Hoá Học Đại Cương Cơ Sở K15TCD 1 8 405-407-410-510 Quang Trung
84 Sáu 2/4/2010 7h00 LIN 305 Ngôn ngữ học đối chiếu K13NAD 1 1 301 Quang Trung
85 Sáu 2/4/2010 7h00 MGO 403 Các Mô Hình Ra Quyết Định K12QTH, QTC,QNH 2 1 301 Phan Thanh
86 Sáu 2/4/2010 7h00 ACC 301 Kế Toán Quản Trị 1 K13QTH,QTM,QTC,QNH 2 2 401 Phan Thanh
87 Sáu 2/4/2010 9h00 ACC 201 Nguyên Lý Kế Toán 1 K14QTH,QTM,QTC,QNH 2 4 301-401 Phan Thanh
88 Sáu 2/4/2010 13h00 ACC 301 Kế Toán Quản Trị 1 K13DLK12 1 5 301-302-304 Quang Trung
89 Sáu 2/4/2010 15h00 MGT 201 Quản Trị Học K14DLK12+DLL 1 4 302-304 Quang Trung
90 Sáu 2/4/2010 7H00 MEC 316 Cơ Học Đất K13XDD 1 7 303-305-308-302-304 Quang Trung
91 Sáu 2/4/2010 7H00 ARC 111 Hình Họa 1 K15XDD 1 8 307-310-402-405 Quang Trung
92 Sáu 2/4/2010 9H00 MEC 202 Cơ Lý Thuyết 2 K14XDC 1 3 303-305-308 Quang Trung
93 Sáu 2/4/2010 7h00 ECO 302 Kinh Tế Trong Quản Trị K13KDN1-6 1 11 307-308-407-408-507-306 Phan Thanh
94 Sáu 2/4/2010 9h00 ACC 302 Kế Toán Tài Chính 1 K14KCD1-4 1 8 307-308-407-408 Phan Thanh
95 Bảy 3/4/2010 9h00 ARC 111 Hình Họa 1 K15KMT 1 3 301-303-305 Quang Trung
96 Bảy 3/4/2010 13h00 PHI 161 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 (Triết Học Mác - Lê Nin 1) K15QTM 1 2 301 Phan Thanh
97 Bảy 3/4/2010 13h00 IB 351 Thương mại quốc tế K14QTH123 1 6 307-308-407 Phan Thanh
98 Bảy 3/4/2010 13h00 FIN 301 Quản Trị Tài Chính 1 K13QTM 1 2 408 Phan Thanh
99 Bảy 3/4/2010 13h00 ACC 302 Kế Toán Tài Chính 1 K13QTC12 1 4 507-508 Phan Thanh
100 Bảy 3/4/2010 15h00 ECO 302 Kinh Tế Trong Quản Trị K13QNH1-10 1 18 301-401-501-307-308-407-408-507-508 Phan Thanh
101 Bảy 3/4/2010 7h00 FIN 301 Quản Trị Tài Chính 1 K13DLL 1 2 302 Quang Trung
102 Bảy 3/4/2010 9h00 ECO 151 Căn Bản Kinh Tế Vi Mô K15DCD1234 1 8 302-304-307-310 Quang Trung
103 Bảy 3/4/2010 7h00 STA 151 Lý Thuyết Xác Suất & Thống Kê Toán K15DLK12+DLL 1 5 301-304-307 Quang Trung
104 Bảy 3/4/2010 7H00 CIE 111 CAD K14XDD 1 2 XUẤT Phòng máy Quang Trung
105 Bảy 3/4/2010 13H00 MEC 306 SAP K13XDC 1 2 XUẤT Phòng máy Quang Trung
106 Bảy 3/4/2010 7h00 LAW 201 Pháp Luật Đại Cương K14KKT1-4 1 10 307-308-407-408-507 Phan Thanh
107 Bảy 3/4/2010 9h00 ECO 251 Kinh Tế Lượng K14KDN1-4 1 7 307-308-407-306 Phan Thanh
108 CN 4/4/2010 7h00 POS 353 Chủ Nghĩa Xã hội Khoa Học K12KTR 1 6 302-304-307 Quang Trung
109 CN 4/4/2010 9h00 PHI 162 Những NL CB của CN MLN 2 K14KTR 1 7 301-302-304-307 Quang Trung
110 CN 4/4/2010 13h00 MTH 103 Toán A1 K15KTR 2 2 301-303 Quang Trung
111 CN 4/4/2010 15h00 ARC 101 cơ sở kiến trúc 1 K15KTR 1 1 301 Quang Trung
112 CN 4/4/2010 7h00 PHI 161 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 (Triết Học Mác - Lê Nin 1) K15NAD 1 3 303-305-308 Quang Trung
113 CN 4/4/2010 13h00 ENG 306 Đọc 3 K14NAB 1 2 305-308 Quang Trung
114 CN 4/4/2010 13h00 ENG 207 Viết 2 K14NAD 1 1 401 Quang Trung
115 CN 4/4/2010 9h00 ENG 319 Ngữ âm K13NAB 1 2 303-305 Quang Trung
116 CN 4/4/2010 9h00 ENG 319 Ngữ âm K13NAD 1 1 308 Quang Trung
117 CN 04/04/2010 7H00 CS421 24 Thiết Kế Mạng K12TMT 1 1 301 Quang Trung
118 CN 04/04/2010 7H00 PHI161 64 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 (Triết Học Mác - Lê Nin 1) K15TTT 1 3 401-310 Quang Trung
119 CN 04/04/2010 7H00 PHI161 72 Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa
 Marx - Lenin 1 (Triết Học Mác - Lê Nin 1)
K15TPM 1 3 402-403 Quang Trung
120 CN 04/04/2010 9H00 CS100 185 Giới Thiệu về Khoa Học Máy Tính K15TCD 1 8 401-403-402-405-310 Quang Trung
121 CN 11/4/2010 7h00 ENG 109 Nói 1 K15NAB 1 4 302-304 Quang Trung
122 CN 11/4/2010 7h00 ENG 358 Nghe 4 K13NAB 1 2 301-303 Quang Trung
123 CN 18/4/2010 7h00 ENG 108 Nghe 1 K15NAB 1 4 301-303-305-308 Quang Trung
124 CN 21/3/2010 17h45 AUD 351 Kiểm toán căn bản C14KCD 2 1 506 Phan Thanh
125 D14KDN 2
126 D15KKT 2
127 K12KDN 2
128 T13KDN 2
129 CN 21/03/2010 7h00 ACC 202 Nguyên lý kế toán 2 K14KCD 2 2 306-406 Phan Thanh
130 K14KKT 2
131 K14KDN 2
132 CN 21/03/2010 7h00 ACC 301 Kế toán quản trị 1 T15KDN 2 1 506 Phan Thanh
133 CN 28/03/2010 17h45 ACC 302 Kế toán tài chính 1 C14KCD 2 1 506 Phan Thanh
134 K13KDN 2
135 CN 28/03/2010 13h00 ACC 421 Phân tích báo cáo tài chính C14KCD 2 1 301 Phan Thanh
136 K12KDN 2
137 K12KKT 2
138 T13KDN 2
139 CN 28/03/2010 7h00 FIN 271 Nhập môn tài chính tiền tệ C15KCD 2 2 601 Phan Thanh
140 K14KCD 2
141 K14KDN 2
142 CN 04/04/2010 7h00 ACC 301 Kế toán quản trị 2 D15KDN 2 1 301 Phan Thanh
143 K13KDN 2
144 ACC 304 Kế toán tài chính 2 T14KDN 2
145 ACC 411 Phân tích hoạt động
kinh doanh
K12KDN 2
146 Phân tích hoạt động
kinh doanh
K12KKT 2
147 CN 04/04/2010 13h00 ACC 414 Kế toán hành chính
sự nghiệp
K12KDN 2 1 301 Phan Thanh
148 AUD 402 Kiểm toán TC 1 K12KKT 2
149 ECO 151 Kinh tế vi mô K14KKT 2
150 CN 11/04/2010 7h00 ACC 423 Kế toán TM DV K12KDN 2 1 301 Phan Thanh
151 AUD 404 Kiểm toán TC 2 K12KKT 2
152 T13KKT 2
153 ECO 302 Kinh tế trong quản trị T14KDN 2
154 CN 11/04/2010 13h00 ECO 152 Kinh tế vĩ mô K14KCD 2 1 301 Phan Thanh
155 K14KDN 2
156 K14KKT 2
157 AUD 411 Kiểm toán hoạt động K12KKT 2
158 CN 18/04/2010 7H00 FIN 301 Quản trị tài chính K13KDN 2 2 301 Phan Thanh
159 K14KCD 2
160 T14KDN 2
161 HRM 301 Quản trị nhân lực C14KCD 2
162 K12KKT 2
163 T13KDN 2
164 CN 18/04/2010 9H00 HIS 361 Đường lối CM của ĐCS C15KCD 2 2 301 Phan Thanh
165 K14KKT 2
166 K15KDN 2
167 CN 18/04/2010 13h00 IS 252 HTTT Kế toán D15KDN 2 1 301 Phan Thanh
168 K13KDN 2
169 T14KDN 2
170 T13KKT 2

  Các thông báo khác
       Danh sách thi lần 2 môn anh văn sơ cấp 1 K18 ( các lớp thường) kỹ năng nói (16:51 01/03/2013)
       Danh sách thi lần 2 môn anh văn sơ cấp 1 K18 ( các lớp thường) kỹ năng đọc viết (16:51 01/03/2013)
       Danh sách thi lần 2 môn anh văn cao cấp 2 K15 - K16 ( các lớp thường) kỹ năng đọc viết (16:44 01/03/2013)
       Danh sách thi lần 2 môn anh văn cao cấp 2 K15 - K16 ( các lớp thường) kỹ năng nói (16:43 01/03/2013)
       Danh sách thi lần 2 môn anh văn trung cấp 1 K17 - K18 quốc tế kỹ năng nói (16:38 01/03/2013)